Cấp chất lượng: SF, SAE 10W-50
Thể tích: 1L
NANOIL USA SF RACING 10W-50 là dầu nhờn động cơ 4 thì dùng cho xe gắn máy. Với công nghệ giảm ma sát của NANOIL USA giúp phát huy tối đa sức mạnh động cơ dựa trên nguyên lý chuyển đổi ma sát trượt thành ma sát lăn. Đây là một trong những công nghệ bôi trơn tối ưu nhất thế giới. Nanoil là các hạt Tribofim Nanoil WS2, với kích thước từ 10 – 80 nanomet sẽ bám dính trên các thành piston tạo nên màng ngăn giữa hai bề mặt kim loại, điều đó giúp tăng công suất động cơ, giúp động cơ hoạt động tối đa trong mọi điều kiện khắc nghiệt.
Ưu điểm vượt trội:
– Tiết kiệm xăng từ 10% đến 15%
– Chu kì thay nhớt từ 1.000km đến 2.000km
– Giảm ma sát, tăng công suất động cơ
– Làm kín buồng đốt và hạn chế tối đa rò rĩ nhiên liệu
– Giảm mài mòn, chống oxy hóa và tăng tuổi thọ động cơ
– Giảm khí thải và tiếng ồn động cơ
– Bảo vệ động cơ an toàn khi gặp sự cố rò rĩ nhiên liệu
– Thân thiện với môi trường
Các chỉ tiêu chất lượng:
STT | TÊN CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP | MỨC GIỚI HẠN |
1 | Độ nhớt động học ở 100oC (cSt) | ASTM-D445 | 16.3 – 21.9 |
2 | Chỉ số độ nhớt | ASTM-D2270 | Min 110 |
3 | Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, %M | ASTM-D4951 | Min 0.250 |
4 | Độ tạo bọt (Seqll) ở 93,5oC, mll | ASTM-D892 | Min 50/0 |
5 | Hàm lượng nước (%vl) | ASTM-D95 | Max 0.05 |
6 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) (oC) | ASTM-D892 | Min 215 |
7 | Độ kiềm tổng (TBN) (mgKOH/g) | ASTM-D2896 | Min 4.0 |
8 | Độ xói mòn tấm đồng | ASTM – D130 -04E1 | 1A |
9 | Bùn cơ học (Dư lượng Pantan) % khối lượng | ASTM – D4005-02 | Min 0.03 |
10 | Tro Sunfat (Sunfat dư lượng)% khối lượng | ASTM – D874-06 | Min 0.18 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.